Thông số kỹ thuật máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS66
Tấm điện cực |
|
Điện cực | 5 tấm điện cực |
Cấu tạo | Titan mạ bạch kim nung |
Tuổi thọ trung bình | trên 12 năm |
Nước đầu ra |
|
Độ pH | 3.0 – 10.0 (độ pH của từng loại nước có thể dao động +/- 0.5 tùy vào chất lượng nước máy đầu vào) |
Hydro hòa tan | 500 ppb |
Số loại nước | 7 loại nước |
Nước ion kiềm
(Alkaline ionized water) |
Nước ion kiềm có 4 cấp độ. Nước ion kiềm cấp độ 1 – 3 giúp nâng cao tính kiềm trong cơ thể, loại bỏ axit độc hại, thanh lọc cơ thể, làm chậm lão hóa, tăng cường sức khỏe, hỗ trợ điều trị các bệnh.
– Kiềm cấp độ 1 (pH 8.5) nước uống cho người mới bắt đầu
– Kiềm cấp độ 2 (pH 9.0) nước uống và nấu cơm
– Kiềm cấp độ 3 (pH 9.5) nước uống, pha trà,nấu súp và hầm
– Kiềm cấp độ 4 (pH 10.0) đây là nước kiềm mạnh, giúp rửa rau củ quả sạch hơn, an toàn hơn, loại bỏ vị chát.
|
Nước lọc
(Purified Water) |
Nước lọc sạch, có độ pH 7.0 để uống thuốc tây, pha sữa và nấu ăn cho em bé. Nước dùng để uống sau khi ăn no. |
Nước ion axit
(Acidic ionized water) |
có 2 cấp độ pH:
– Nước axit yếu (pH 5.5): để rửa mặt, giúp làm đẹp da mặt, cân bằng pH và se khít lỗ chân lông. – Nước axit cấp độ 2 (pH 3.0) để vệ sinh, khử khuẩn |
Công suất nước | 1.5 – 3.0 lít/phút |
Nước đầu vào |
|
Tiêu chuẩn chung | Nguồn nước máy (nước thủy cục). Nếu nước máy tại địa phương gặp các vấn đề như dư Clo, nhiễm khuẩn, nhiễm độc, hiện tượng nước cứng thì phải có bộ tiền xử lý nước phù hợp. Nếu là nước giếng thì cũng phải có bộ tiền xử lý đặc biệt và hệ thống máy bơm phù hợp. |
Nhiệt độ phù hợp | khoảng 5 – 30oC (41 – 56oF) |
Lõi lọc trong | |
Số lõi | 1 lõi gồm 4 tầng lọc
Loại bỏ 13 chất độc theo tiêu chuẩn JIS Loại bỏ 4 chất độc hại cheo chuẩn JWPA |
Tuổi thọ | 12,000 lít |
Chế độ vận hành |
|
Màn hình | LCD đơn sắc |
Điều khiển | Nút bấm cơ học |
Thông báo | Âm thanh báo động, đèn tín hiệu |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Trung |
Vệ sinh | |
Chế độ vệ sinh | Vệ sinh tự động |
Thiết kế & trọng lượng |
|
Thiết kế | Nhỏ gọn, hiện đại, vỏ kim loại sang trọng, vòi kim loại |
Kích thước | Dài 200 x rộng 123 x cao 318 (mm) |
Trọng lượng | 4.1 kg |
Điện năng | |
Nguồn điện | 220 – 240V 50Hz |
Công suất | 130W (Chế độ chờ 1W) |
Xuất xứ |
|
Nhà sản xuất | Panasonic |
Sản xuất và lắp ráp | tại Nhật Bản |
Bảo hành, bảo dưỡng | |
Bảo hành | 3 năm |
Bảo dưỡng | Kiểm tra chất lượng và bảo dưỡng định kỳ theo nhu cầu của khách hàng |
Chứng nhận quốc tế |
|
● JIS – Loại bỏ 13 chất độc theo quy định Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật
● JWPA Loại bỏ 4 chất độc hại theo quy định của Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản ● ISO 9001 Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng ● NSF Chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm đối với than hoạt tính trong lõi lọc tinh. ● Cục An toàn thực phẩm – Bộ Y Tế Việt Nam |
Đặc tính nổi bật của máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS66
Máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS66 tạo ra 7 loại nước có công dụng khác nhau
Với TK-AS66 có thể cho ra 7 loại nước có công dụng khác nhau đó là:
- 3 loại nước uống ion kiềm (Alkaline 1 – 2 – 3) cải thiện hệ tiêu hóa, chống lão hóa, gốc tự do, bảo vệ tế bào khỏe mạnh
- Kiềm 1 (pH xấp xỉ 8.5): Dành cho người uống nước kiềm lần đầu.
- Kiềm 2 (pH xấp xỉ 9.0): Dành cho những người đã quen thuộc với nước Kiềm 1. Dùng để nấu cơm.
- Kiềm 3 (pH xấp xỉ 9.5): Để nấu nước và pha trà.
- 1 nước kiềm mạnh (Alkaline 4) để ngâm rửa rau, củ, quả…
- Kiềm 4 (pH xấp xỉ 10.0): Đây là nước loại kiềm mạnh dùng để loại bỏ các vị chất của rau củ quả.
- 1 Nước trung tính để uống thuốc tây, pha sữa em bé, uống khi ăn no hay còn gọi là nước tinh khiết
- 2 Nước axit dùng vệ sinh, khử khuẩn, sát trùng tay và chăm sóc da, tóc, sắc đẹp
- Axit nhẹ (pH xấp xỉ 5.5): Dùng để rửa mặt. Nước axit nhẹ có độ pH gần giống của da nên có tính dịu nhẹ với làn da.
- Axit mạnh (pH xấp xỉ 3.0): Sử dụng để vệ sinh, khử khuẩn, sát trùng
Dễ dàng điều khiển máy lọc nước ion kiềm Panasonic TK-AS66
Với các nút bấm được đặt trên bảng điều khiển, thị người dùng chỉ cần 1 lần nhấn là có thể lựa chọn loại nước mà mình muốn có và bấm star để có thể cho máy hoạt động, không quá tốn nhiều thời gian, không quá phức tạp để sử dụng
Định mức | 220-240 V ~ , 50 Hz, 0,8 A | |
---|---|---|
Mức tiêu thụ điện năng | Xấp xỉ 130 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ) | |
Thiết bị chính | Kích thước (RxSxC) | Xấp xỉ 200 x 123 x 318 mm |
Trọng lượng | Xấp xỉ 4,1 kg (xấp xỉ 4,6 kg khi đầy nước) | |
Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm | Dưới 35 ℃ (dưới 80 ℃ đối với bộ chọn nhánh phụ) | |
Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm (áp suất động) | 70 kPa đến 350 kPa | |
Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh) | 70 kPa đến 750 kPa | |
Điện phân | Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục |
Lượng nước đầu ra (dòng nước sinh ra) | 2,0 L/phút (ở áp suất nước 100 kPA) | |
Lượng nước đầu ra (dòng nước sinh ra) | 3,0 L/phút (ở áp suất nước 200 kPA) | |
Chọn khả năng điện phân | Kiềm: 4 mức; axit nhẹ: 2 mức | |
Khả năng vận hành liên tục | Xấp xỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 10 phút đối với Mạnh hơn ở mức Kiềm 3 (Nước uống hàng ngày), mức Kiềm 4 (Kiềm mạnh), Axit nhẹ) (Ghi chú 2) | |
Tuổi thọ bộ điện phân | Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh) | |
Làm sạch điện cực | Phương pháp tự động làm sạch (thời gian làm sạch: xấp xỉ 35 giây, thời gian xả nước thải: xấp xỉ 15 giây) | |
Lượng nước tinh khiết đầu ra | 2,5 L/phút (ở áp suất nước 100 kPA) | |
Lượng dòng ngấm | 2,5 L/phút (ở áp suất nước 100 kPA) | |
Lõi lọc được lắp vào máy | TK-AS45C1-EX | |
Công suất lọc (Ghi chú 1) | Không có clo dư | 12.000 L (Ghi chú 3) |
Độ đục | 12.000 L (Ghi chú 4) | |
Tổng lượng trihalomethane | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Chloroform | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Bromodichloromethane | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Dibromochloromethane | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Bromoform | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Tetrachloroethylene | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Trichloroethylene | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
1,1,1-Trichloroethane | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
CAT | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
2-MIB (mùi mốc) | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Chì tan | 12.000 L (Ghi chú 3) | |
Những chất khác chất trên có thể được loại bỏ | Sắt (dạng hạt) | Có thể được loại bỏ (Ghi chú 5) |
Nhôm (trung tính) | Có thể được loại bỏ (Ghi chú 5) | |
Geosmin (mùi mốc) | 12.000 L (Ghi chú 5) | |
Phenol | 12.000 L (Ghi chú 5) | |
Hướng dẫn thời gian thay lõi lọc | Xấp xỉ 1 năm (Ghi chú 6) | |
Vật liệu lọc | Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, bột than hoạt tính, màng sợi rỗng | |
Các thành phần không thể lọc được | Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v…), muối (nước biển) | |
Chiều dài dây nguồn | Xấp xỉ 3 m | |
Thiết bị bảo vệ điện | Cầu chì dòng: 2,5 A | |
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) | Bộ bảo vệ quá nhiệt (loại tự động đặt lại, hoạt động ở nhiệt độ 120 ℃) Cầu chì nhiệt (hoạt động ở nhiệt độ 145 ℃) × 1 | |
GHI CHÚ | 1. Toàn bộ số liệu đưa ra dành cho nhiệt độ nước 20 ℃. | |
GHI CHÚ | 2. Sản phẩm này không thể chuyển nước cứng thành nước mềm. | |
GHI CHÚ | 3. Tổng lượng nước đi ra khỏi ống chính, ống nước axit và cửa xả được coi là lượng nước chảy qua và lượng nước sử dụng hàng ngày. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 1): Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng ngấm. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 2): Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 3): Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 4): Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 5): Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật (tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định. | |
GHI CHÚ | Xin lưu ý rằng việc loại bỏ sắt (dạng hạt) và nhôm (trung tính) không được quy định như một phần của công suất lọc. | |
GHI CHÚ | (Ghi chú 6): Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày. Nếu sử dụng 60 lít nước một ngày, tuổi thọ sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa. | |
GHI CHÚ | Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước. |