Sàn gỗ – Ván sàn giá rẻ TPHCM

Bạn đang muốn tìm hiểu về sàn gỗ lót sàn? Bạn muốn biết giá của sàn gỗ đang có mặt trên thị trường Việt Nam hiện nay? Bạn muốn biết cách tính toán tất cả chi phí để lắp đặt sàn gỗ cho ngôi nhà của mình là bao nhiêu? Minh Long Home sẽ giới thiệu tất cả các thông tin liên quan đến sàn gỗ trong bài viết dưới đây. Bạn có thể theo dõi và tìm hiểu.

Cấu tạo của sàn gỗ công nghiệp

Sàn gỗ công nghiệp (tên tiếng Anh là Laminate Flooring) là loại sàn gỗ được làm từ vài lớp vật liệu tổng hợp được ép nhiệt với nhau thành những tấm gỗ lát sàn lớn, sau đó được đưa vào máy cắt ra thành các tấm ván nhỏ và xẻ hèm khoá ở 4 cạnh.

Cấu tạo của sàn gỗ công nghiệp nhiều lớp

Lớp phủ UV/Ceramic: Lớp phủ này có công dụng chống phai màu, bảo vệ bề mặt khỏi bụi bẩn, chống vi khuẩn, chịu nước tốt.

Lớp phủ về mặt: (Melamine resins) được làm từ oxit nhôm Al2O3 và sợi thủy tinh trong suốt là một trong những lớp phủ cứng nhất hiện nay. Lớp phủ này có thể được thiết kế bóng, sần hoặc mặt lụa
Lớp film vân gỗ: (Décor laminate) mô phỏng các loại gỗ tự nhiên trên khắp thế giới cùng với sự sáng tạo của nhà sản xuất để phục vụ các phong cách thiết kế nội thất khác nhau.

Lớp cốt gỗ HDF: (Hight – desity fibreboard) được làm từ bột gỗ và bột đá hoặc làm từ 100% bột gỗ. Mỗi hãng sản xuất gỗ lót sàn lại có công thức mật độ các thành phần khác nhau được trộn và nén dưới áp lực lớn. Cốt gỗ HDF mật độ càng cao thì gỗ lót sàn nhà càng chịu lực, chịu tải, chịu nước tốt, ổn định trong các điều kiện thời tiết khách nhau. Bên cạnh ván gỗ ép HDF thì một số hãng sử dụng lớp ván gỗ ép MDF nên giá sàn gỗ sẽ rẻ hơn.

Lớp đế nhựa tổng hợp: (Counterbalance) giúp chống ẩm từ nền nhà lên cốt gỗ.

Sàn gỗ - Ván sàn giá rẻ TPHCM 7
Cấu tạo sàn gỗ công nghiệp

Các nhà sản xuất sàn gỗ châu Âu (EPLF) đã phát triển hệ thống xếp hạng AC dựa trên một loạt các thử nghiệm, bao gồm: kiểm tra mài mòn Taber, chống va đập, chống bám bẩn, chống cháy và chống phồng. Tiêu chuẩn chất lượng bề mặt ký hiệu từ AC1, AC2, AC3, AC4, AC5, AC6 (AC càng cao thì gỗ công nghiệp lát sàn càng tốt)

Đặc tính và ưu điểm của ván lót sàn gỗ công nghiệp

Sàn gỗ - Ván sàn giá rẻ TPHCM 8

Chống mài mòn, chống trầy xước

Nhờ cấu trúc đa lớp cùng với lớp bề mặt siêu cứng có chức năng chống mài mòn, chống trầy xước tốt hơn các loại sàn nhựa và sàn gỗ tự nhiên. Do đó, tấm gỗ sàn công nghiệp có thể sử dụng trong các khu vực có mật độ di chuyển cao hoặc các hoạt động hàng ngày mà không bị hao mòn dễ dàng.

Sàn gỗ - Ván sàn giá rẻ TPHCM 9

Trong quá trình sử dụng bạn cũng không cần sơn hoặc làm mới bề mặt như sử dụng gỗ tự nhiên lát sàn.

Đa dạng màu sắc, kích thước, kiểu dáng

Thật dễ dàng để tìm thấy các mẫu gỗ công nghiệp đẹp với hàng trăm màu sắc từ màu trắng đến màu đen như gỗ mun để đáp ứng yêu cầu thiết kế nội thất cổ điển hay hiện đại và sở thích của người tiêu dùng.
Các thiết kế và màu sắc của sản phẩm gỗ ván sàn cũng không bị phai màu hoặc chuyển sang màu vàng khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời nhờ lớp phủ chống tia UV.
Sàn gỗ công nghiệp có các độ dày là: 7mm, 7.5mm, 8mm, 10mm & 12mm (8 ly, 10 ly và 12 ly), bản rộng từ 100mm đến 200mm, bản dài từ 800mm đến 1.800mm. Ngoài ra cũng có một số hãng sản xuất ván gỗ lát sàn cao cấp dày 14 mm có độ ổn định cao.

Sàn gỗ - Ván sàn giá rẻ TPHCM 10

Vì ván gỗ công nghiệp lót sàn có thể được lắp nổi trên các sàn hiện có. Lựa chọn lát sàn gỗ dày 8 mm để giảm thiểu chiều cao tăng thêm của sàn nhưng yêu cầu là mặt nền cần phải bằng phẳng. Tuy nhiên, nếu cần thêm độ bền, cách âm tốt ở những khu vực có mật độ di chuyển cao thì nên sử dụng ván lót sàn gỗ công nghiệp dày 12 mm, vì chúng thường đi kèm với lớp phủ AC5, AC6.
Cách lắp đặt phổ biến hiện nay là cách lắp thẳng (1-2, 2-4-6, lắp đuổi) hoặc cách lắp sàn gỗ xương cá giúp không gian thêm sang trọng và độc đáo.

Chi phí hiệu quả

Ván gỗ lót sàn công nghiệp chất lượng tốt đi kèm với giá cả phải chăng đáng ngạc nhiên! Nếu như lát gỗ tự nhiên thì bạn phải chi trả hàng triệu đồng mỗi m2 thì sử dụng ván sàn công nghiệp chi phí chỉ còn 1/4 – 1/2. Sử dụng vật liệu lát sàn này sẽ giúp bạn tiết kiệm tiền hơn trong thời gian dài vì bạn không cần phải chi trả cho việc bảo trì hoặc sơn làm mới như ván sàn gỗ tự nhiên.

Dễ dàng vệ sinh và bảo trì

Làm sạch và bảo trì các loại ván gỗ ép công nghiệp rất đơn giản. Do lớp bề mặt siêu cứng, chống bán bản nên bạn chỉ cần thường xuyên quét nhà và hút bụi là tất cả những gì bạn cần để giữ cho sàn nhà của bạn sạch sẽ. Hãy chắc chắn rằng bạn làm khô sàn gỗ nếu có sự cố đổ tràn để không khiến gỗ bị ngấm nước làm ảnh hưởng đến tuổi thọ của sàn.

Chịu nước và chống ẩm

Lớp phủ bề mặt và lớp đế nhựa có tác dụng chống hấp thụ độ ẩm. Cốt gỗ HDF mật độ cao cũng giúp sàn gỗ công nghiệp chịu nước cực tốt mà khi bị ngâm nước nhiều giờ mà không bị trương nở, phồng rộp.

Sàn gỗ - Ván sàn giá rẻ TPHCM 11

Chống mối mọt

Mối mọt có thể là một mối quan tâm lớn nếu bạn đang có kế hoạch lắp đặt sàn gỗ tự nhiên giá rẻ. Việc chống mối mọt có thể khó khăn vì mối mọt hầu hết được phát hiện khi thiệt hại xảy ra. Chúng tôi tin rằng lắp đặt sàn gỗ công nghiệp chống mối mọt là cách tốt nhất để bảo vệ ngôi nhà của bạn khỏi sự tấn công của mối mọt.

An toàn với người sử dụng

Các dòng ván gỗ công nghiệp lót sàn cao cấp đạt tiêu chuẩn từ E1 – E0, hàm lượng phát thải Formaldehyde cực thấp nên rất an toàn đối với người sức khỏe của tiêu dùng, thân thiện với môi trường
Sàn gỗ khá êm, bề mặt không bị vỡ, xước gây tổn hại cho chân trần hoặc khi vấp ngã. Hơn nữa, với tính chất gỗ nên gỗ lát sàn nhà công nghiệp cũng có tính ấm vào mùa đông, mát vào mùa hè giúp bạn cảm thấy thoải mái hơn, tiết kiệm năng lượng làm mát và làm ấm không khí hơn.

Thi công lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng

Nhờ cấu trúc hèm khoá ở tất cả các cạnh viền của mỗi tấm ván gỗ ép mà việc lắp đặt hay tháo dỡ trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn. Thi công sàn gỗ công nghiệp không cần sử dụng đinh, keo nhưng vẫn đảm bảo kết cấu vững chắc. Do đó có thể tái sử dụng vật liệu lót sàn này nhiều lần.

Đơn giá nhân công lát sàn gỗ công nghiệp tại HCM và thợ tại các tỉnh thành dao động từ 20.000đ/m2 – 30.000 đ/m2. Những loại gỗ sàn công nghiệp nhập khẩu cao cấp đẹp, chất lượng tốt thì cần những đội thợ lắp đặt có tay nghề cao.

Liên hệ 0906764333 để đặt ván gỗ sàn giá rẻ nhất

Các dòng ván gỗ lót sàn công nghiệp phổ biến tại Việt Nam

Có hàng trăm thương hiệu sàn gỗ công nghiệp đẹp mắt đủ các tông màu từ truyền thống đến hiện đại. Giá của nó phụ thuộc lớn vào độ dầy, chất lượng và quy cách tấm gỗ.

Sàn có độ dầy 12mm sẽ có giá cao gần gấp đôi sàn loại 8mm. Sàn gỗ xuất xứ Châu Âu giá cũng sẽ cao hơn đôi chút so với các nước khác.

Ở Việt Nam, phổ biến có các thương hiệu từ các quốc gia sau:

  • Sàn gỗ Thụy Sĩ: Kronoswiss.
  • Sàn gỗ Bỉ: Quickstep, Pergo, Balterio.
  • Sàn gỗ Đức: Parador, Alder, Hornitex, Kronotex, Egger.
  • Sàn gỗ Thổ Nhĩ Kỳ: Camsan, AGT.
  • Sàn gỗ Na Uy: Berry Alloc.
  • Sàn gỗ Ba Lan: Kronopol.
  • Sàn gỗ Áo: Kaindl.
  • Sàn gỗ Malaysia: Robina, Inovar, Janmi, Fortune, Masfloor, Urbans, Vario, …
  • Sàn gỗ Thái Lan: Thaixin, Thaistar, Thaiever, Thaione, Chypong, …
  • Sàn gỗ Indonesia: Kapan, Ecolux, May art.
  • Sàn gỗ Việt Nam: Savi, Wilson, liberty, Galamax, …

Sàn gỗ Châu Âu

Các dòng sản phẩm gỗ ván sàn công nghiệp cao cấp nhập khẩu từ Châu Âu nổi bật với màu sắc vân gỗ tự nhiên, rõ ràng, nhẹ nhàng, tinh tế và sang trọng và có khả năng chịu nước tốt.

  • Cốt gỗ chiếm hơn 95% bột gỗ tự nhiên siêu sạch đã qua xử lý, rất ít keo, các thông số đều đạt tiêu chuẩn của châu Âu nên rất an toàn với sức khỏe con người.
  • Hèm khóa của tấm ván sàn gỗ không phủ sáp nến nhưng được thiết kế độc quyền cho từng dòng sản phẩm mang đến kết cấu vững chắc. VD sàn gỗ AlsaFloor có lẫy nhựa ở đầu tấm ván gỗ giúp tránh trôi hèm khi sử dụng.
  • Hiệp hội các nhà sản xuất sàn gỗ công nghiệp Châu Âu (viết tắt EPLF®) có hơn 16 quốc gia là Đức, Pháp, Thụy Sĩ, Thụy Điển, Ba Lan, Áo, Bỉ, Thổ Nhĩ Kỳ … Hiện nay, các dòng sàn công nghiệp cao cấp châu Âu có mặt tại Việt Nam là các thương hiệu: AlsaFloor, Bionyl Pro, Hornitex, Classen, Kronotex, Wineo, Egger, Kronoswiss, Pergo, Balterio, QuickStep, Kronopol, Kaindl, Faus, …
STT TÊN THƯƠNG HIỆU KÍCH THƯỚC LOẠI SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2
1 HORNITEX 

Sàn gỗ Đức – Made in Germany

1292 x 136 x 8mm Loại dày 8mm, bản nhỏ, V4 cạnh. AC4 315.000
2 1292 x 194 x 10mm Loại dày 10mm, bản to, V4 cạnh. AC4 370.000
3 1292 x 136 x 12mm Loại dày 12mm bản nhỏ, V4 cạnh. AC4 455.000
4 MYFLOOR  

Sàn gỗ Đức – Made in Germany
 
 

1380 x 193 x 8mm Myfloor 8mm 385.000
5 1380 x 193 x 10mm Myfloor 10mm 465.000
6 1375 x 188 x 12mm Myfloor 12mm 565.000
7 PARADO 

Sàn gỗ Đức – Made in Germany

1285 x 194 x 8mm Parado 8mm –  Classic 1050 650.000
8 1285 x 194 x 8mm Parado 8mm – Modular One 995.000
9 2200 x 243 x 9mm Parado 9mm – Trend Time 880.000
10 EGGER

Sàn gỗ Đức – Made by Egger

1291 x 193 x 8mm Loại bản to, dày 8mm, V4 cạnh, AC4 375.000
11 1291 x 193 x 8mm Loại bản to, dày 8mm, cốt chịu nước công nghệ Aqua+, V4 cạnh, AC4 445.000
12 1291 x 135 x 10mm Loại bản nhỏ, dày 10mm, V4 cạnh, AC4 485.000
14 PERGO

Sàn gỗ Bỉ – Made in Belgium

 

1200 x 190 x 8mm Pergo 8mm – Domestic Extra 395.000
15 1200 x 190 x 8mm Pergo 8mm – Classic Plank 465.000
16 1380 x 190 x 8mm Pergo 8mm – Modern Plank 570.000
17 2050 x 240 x 9,5mm Pergo 9,5mm – Wide long Plank 795.000
18 AGT

Sàn gỗ Thổ Nhĩ Kỳ – Made In Turkey

1200 x 191 x 8mm AGT 8mm bản to 345.000
19 1380 x 246 x 8mm AGT 8mm – slim 395.000
20 1200 x 155 x 10mm AGT 10mm – Concept 445.000
21 1195 x 189 x 12mm AGT 12mm – Effect 525.000
22 ALSAFLOOR

Sàn gỗ Pháp – Made in France

1286 x 118 x 12mm Loại bản nhỏ, dày 12mm, V4 cạnh, AC6 480.000
23 KRONOSWISS

Sàn gỗ Thụy Sĩ – Made In Switzerland

1380 x 193 x 8mm Loại bản to, dày 8mm, cạnh hèm phẳng 385.000
24 1380 x 159 x 8mm Loại bản nhỡ, dày 8mm, bề mặt sần nhám nhẹ, V4 cạnh, AC4 420.000
25 1380 x 193 x 12mm Loại bản to, dày 12mm, bề mặt sần bạch kim, V4 cạnh, AC5 650.000
26 1380 x 118 x 12mm Loại bản nhỏ, dày 12mm, bề mặt bóng mờ phủ Satin, AC4 650.000
27 2000 x 244 x 14mm Loại đặc biệt, khổ lớn, dày 14mm 1.250.000
28 KAINDL

Sàn gỗ Áo – Made in Austria

1383 x 159 x 8mm và 1383 x 193 x 8mm Loại dày 8mm bản to và bản nhỏ 275.000
29 1383 x 159 x 10mm Loại dày 10mm, bản nhỡ 365.000
30 1383 x 116 x 12mm Loại dày 12mm, bản nhỏ 435.000
31 QUICKSTEP

Sàn gỗ Bỉ – Made in Belgium

1380 x 156 x 8mm Dày 8mm, dòng U 550.000
32 1380 x 190 x 8mm Dày 8mm, dòng IM 590.000
33 1380 x 190 x 12mm Dày 12mm, dòng IMU 790.000
34 ALDER

Sàn gỗ Đức – Made In Germany

1215 x 167 x 8mm Alder 8mm 390.000
35 1215 x 167 x 12mm Alder 12mm bản to 535.000
36 1217 x 113 x 12mm Alder 12mm bản nhỏ 555.000

*** Lưu ý: Giá sàn gỗ Châu Âu ở bảng trên là đã có nhân công lắp đặt, xốp lót, vận chuyển từ 30 m2 trở lên trong nội thành Hà Nội

Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu Châu Âu, Đức

✔ Màu sắc sang trọng, đẹp, chân thật, vân gỗ rất có chiều sâu, cảm giác rất có giá trị.

✔ Hệ số an toàn cao, gỗ ít keo và hóa chất. Cốt gỗ vàng nâu

✔ Giá ván sàn gỗ Châu Âu rất cao. Dao động từ 325.000đ/m2 cho đến hơn 700.000đ/m2.

✔ Khả năng chịu ẩm chịu nước chưa cao. Một số ít có tính năng đó nhưng giá thành lại quá cao.

Sàn gỗ Malaysia

Các dòng sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu từ Malaysia (Made in Malaysia) thuộc phân khúc trung cấp nhưng dẫn đầu thị trường về khả năng chống ẩm, chịu nước và chịu mối mọt tốt nhất. Nếu bạn đang tìm mua ván lát sàn công nghiệp chịu nước tốt nhất thì sàn gỗ Malaysia chính là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.

STT TÊN THƯƠNG HIỆU KÍCH THƯỚC LOẠI SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2
1 ROBINA 1283 X 193 X 8mm Dòng 8mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 265.000
2 1283 x 115 x 8mm Dòng 8mm bản nhỏ, V4 cạnh, AC4 305.000
3 1283 x 193 x 12mm Dòng 12mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 365.000
4 1283 x 115 x 12mm Dòng 12mm bản nhỏ, V4 cạnh, AC4 435.000
5 JANMI 1283 X 193 X 8mm Dòng 8mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 315.000
6 1283 x 193 x 12mm Dòng 12mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 420.000
7 1283 x 115 x 12mm Dòng 12mm bản nhỏ, V4 cạnh, AC4 495.000
8 INOVAR 1288 X 192 x 8mm Dòng MF, 8mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 260.000
9 1285 x 188 x 12mm Dòng TZ, 12mm bản to, AC5 365.000
10 1285 x 137 x 12mm Dòng VG, 12mm bản nhỏ, V4 cạnh, AC5 395.000
11 1200 x 137 x 12mm Dòng FE, 12mm bản nhỏ, U4 cạnh, AC5 435.000
12 1200 x 137 x 12mm Dòng DV, mặt bóng, U4 cạnh, AC5 455.000
13 FORTUNE 1205 x 192 x 8mm Bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 285.000
14 1203 x 139 x 12mm Bản nhỏ, V4 cạnh, AC4 430.000
15 MASFLOOR 1210 x 195 x 8mm Bản to, loại dày 8mm, AC4 240.000
16 1210 x 195 x 12mm Bản to, loại dày 12mm, AC4 360.000
17 1205 x 161 x 12mm Bản nhỡ, AC5, loại dày 12mm 405.000
18 RAINFOREST 1205 x 191 x 8mm Dày 8mm, bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 255.000
19 1203 x 139 x 12mm Dày 12mm, bản nhỏ, V4 cạnh, AC5 435.000
20 RUBY FLOOR 1210 x 195 x 8mm Dày 8mm, bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 240.000
21 1210 x 140 x 12mm Dày 12mm, bản nhỡ, V4 cạnh 395.000
22 1210 x 195 x 12mm Dày 12mm, bản to, V4 cạnh 360.000
23 VARIO


1283 x 193 x 8mm Vario 8mm bản to 295.000
24 1283 x 193 x 12mm Vario 12mm bản to 430.000
25 1283 x 115 x 12mm Vario 12mm bản nhỏ 495.000
26 URBAN Urban 8mm bản to 235.000
27 Urban 8mm bản nhỏ 255.000
28 Urban 12mm bản to 335.000
29 Urban 12mm bản nhỏ 435.000
30 Urban 12mm bản nhỡ 455.000
31 ULTRAFLOOR 1223 x 147 x 12mm Ultrafloor 12mm bản nhỏ 465.000
32 STALHEM 1223 x 115 x 12mm Stalhem 12mm bản nhỏ 465.000

Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp Malaysia

✔ Chịu nước đứng top đầu, màu sắc cũng khá đa dạng, chủng loại thương hiệu ngày càng nhiều hơn.

✔ Bề mặt sần chịu trầy xước và trơn trượt tốt, không hoen ố màu, không bạc màu, chống chịu mối mọt tốt.

✔ Giá sàn gỗ Malaysia khá cao, cốt gỗ nâu nên khi ép giấy vào màu sắc kém tươi hơn 1 chút so với các loại gỗ có cốt màu nâu vàng.

✔ Phân loại giá gỗ ván sàn Malaysia từ 265.000đ( loại 8mm) đến 525.000đ/m2( loại 12mm).

Sàn gỗ Thái Lan

Các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu từ Thái Lan tuy không tốt nhất theo một vài khía cạnh nhất định nhưng lại có sản lượng tiêu thụ cao tại thị trường Việt Nam nhờ mức giá vừa phải, khả năng chịu nước tốt, nhiều màu sắc đẹp đáp ứng được phần đông người tiêu dùng nhất.

STT TÊN THƯƠNG HIỆU KÍCH THƯỚC LOẠI SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2
1 THAIXIN 1205 X 192 X 8mm Bản to, dày 8mm, cạnh hèm phẳng. AC4 205.000
2 1205 x 192 x 12mm Bản to, dày 12mm, cạnh hèm phẳng. AC4 285.000
3 THAIGREEN 1210 x 198 x 8mm Bản to, cạnh hèm phẳng, AC5 215.000
4 1210 x 198 x 12mm Bản to, cạnh hèm phẳng, AC5 285.000
5 THAISTAR 1205 X 192 X 8mm Dòng 8mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4, mã VN 205.000
6 1205 x 192 x 12mm Dòng 12mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4,  mã BT 285.000
7 THAILUX 1205 x 192 x 8mm Dòng 8mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 210.000
8 1205 x 192 x 12mm Dòng 12mm bản to, cạnh hèm phẳng, AC4 295.000
9 THAIONE


1210 x 198 x 8mm Thaione 8mm 215.000
10 1210 x 198 x 12mm Thaione 12mm bản to 280.000
11 1210 x 128 x 12mm Thaione 12mm bản nhỏ 330.000
12 ERADO 1223 X 129 X 12mm Bản nhỏ, dày 12mm, V4 cạnh, AC5 335.000
13 THAIEVER


1210 x 198 x 8mm Thaiever 8mm bản to 220.000
14 1210 x 198 x 12mm Thaiever 12mm bản to 285.000
15 1210 x 128 x 12mm Thaiever 12mm bản nhỏ 335.000

Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp Thái Lan

✔ Ưu điểm của sàn gỗ công nghiệp Thái Lan Chịu nước khá, màu sắc phong phú

✔ Giá thành tương đối rẻ, phù hợp với phần đông người tiêu dùng tầm trung.

✔ Chịu được các vấn đề ngoại cảnh như va chạm, các vết cào, không bạc màu, chống cháy được với lửa tàn thuốc.

✔ Bền màu, không cong vênh, không hóa chất độc hại, sạch và thân thiện với không gian sống.

✔ Giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan trung bình, phù hợp với túi tiền của nhiều người nên luôn có sức hút lớn.

✔ Giá sàn gỗ Thái Lan dao động từ 220.000đ đến 365.000đ/m2

Sàn gỗ Việt Nam

Thị trường ván lát sàn Việt Nam đang dần loại bỏ các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp Trung Quốc. Để đáp ứng nhu cầu mua sàn gỗ giá rẻ trong nước thì từ năm 2017, các nhà máy sản xuất ván gỗ công nghiệp lớn tại Việt Nam đã đầu tư hệ thống máy móc cùng dây chuyền sản xuất hiện đại cho ra đời nhiều dòng sản phẩm sàn gỗ công nghiệp mang thương hiệu “Made in Vietnam”.

STT TÊN THƯƠNG HIỆU KÍCH THƯỚC LOẠI SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/M2
1 WILSON 1212 x 195 x 8mm Dày 8mm, bản to, tấm dài, V4 cạnh. AC3 125.000
2 803 x 132 x 8mm Dày 8mm, bản nhỏ, tấm ngắn, V4 cạnh. AC3 135.000
3 803 x 113 x 12mm Dày 12mm, bản nhỏ, tấm ngắn. AC4 185.000
4 MORSER 1225 x 305 x 8mm Dày 8mm, cốt xanh, vân xương cá, V4 cạnh. AC4 285.000
5 1223 x 150 x 8mm Dày 8mm, cốt xanh, bản nhỡ, V4 cạnh. AC4 205.000
6 1223 x 147 x 12mm Dày 12mm bản nhỡ, cốt nâu, V4 cạnh. AC4 265.000
7 1217 x 115 x 12mm Dày 12mm, bản nhỏ, V4 cạnh, cốt xanh. AC4 285.000
8 JAWA 1217 x 144 x 8mm Dày 8mm, loại bản nhỏ, cốt xanh Indonesia, V4 cạnh. AC4 160.000
9 1216 x 124 x 12mm Dày 12mm, cốt xanh Indonesia, bản nhỏ, V4 cạnh. AC4 245.000
10 PAGO 801 x 126 x 12mm Loại dày 12mm, bản nhỏ, tấm ngắn, V4 cạnh. AC4 175.000
11 1210 x 125 x 12mm, 803 x 101 x 12mm Loại dày 12mm, bản nhỏ, cốt xanh, V4 cạnh. AC4 245.000
12 GALAMAX 1225 x 200 x 8mm và 1225 x 132 x 8mm 2 Dòng sản phẩm GT( bản to, GL( bản nhỏ). V4 cạnh, dày 8mm, AC3 145.000
13 1223 x 132 x 12mm Dày 12mm bản nhỏ, V4 cạnh, AC4 195.000

Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp Việt Nam

✔ Giá sàn gỗ Việt Nam rẻ, chủ động nguồn hàng trong nước, màu sắc cũng khá nhiều, rất nhiều thương hiệu OEM

✔ Đặt hàng tiện lợi cho các dự án, cần số lượng nhiều

✔ Chất lượng đa dạng, loại cốt nâu cũng có vài loại tốt và yếu. Loại cốt xanh chịu nước tốt, độ bền cao. Nhược điểm cốt xanh hệ số Formaldehyde cao hơn.

✔ Xét về mặt thương hiệu, thể hiện được đẳng cấp cho người dùng thì không thể như một số hàng nhập.

✔ Màu sắc chưa có sự sang trọng, hiện đại, chân thật như hàng nhập

✔ Giá ván sàn gỗ công nghiệp Việt Nam dao động từ 149.000đ/m2 đến 350.000đ/m2

Liên hệ 0906764333 để đặt ván gỗ sàn giá rẻ nhất

Chi phí và thời gian thi công lót sàn gỗ công nghiệp

Chi phí hoàn thiện sàn gỗ công nghiệp = Chi phí vật tư + chi phí nhân công + chi phí phụ kiện + chi phí vận chuyển (nếu có).

  • Giá vật tư sàn gỗ
  • Đơn giá nhân công là 20.000đ.m2 – 30.000đ/m2, ở các tỉnh thành khác giá nhân công thường cao hơn 10.000đ/m2 – 15.000đ/m2.
  • Phụ kiện lót sàn gỗ bao gồm: foam xốp lót, nẹp, len chân tường. Giá các vật liệu này phụ thuộc vào cấu tạo của vật liệu
  • Chi phí vận chuyển: Thông thường, các đơn hàng từ 30m2 trở lên sẽ được miễn phí vận chuyển trong bán kính khoảng 10km từ kho hàng.

Ứng dụng của ván lát sàn gỗ công nghiệp

Ván gỗ công nghiệp lót sàn nhà được sử dụng trong mọi không gian nội thất từ nhà ở đến các cửa hàng, quán cà phê, phòng tập thể dục, văn phòng, nhà trẻ, bệnh viện, trường học, khách sạn, sân cầu lông và bóng bàn, sân bóng rổ và thậm chí trong các sân chơi bowling … Ngoài ra mục đích chính là ốp sàn nhà thì tấm ván gỗ công nghiệp còn được sử dụng để ốp chân tường, ốp tường trang trí đầu giường, ốp tường sau tivi, ốp trần nhà, ốp cầu thang …
thợ thi công sàn gỗ công nghiệp

Báo giá sàn gỗ công nhiệp 2021

Sàn gỗ Châu Âu Giá hoàn thiện/m2 Bảo hành
Sàn gỗ Kronoswiss 345.000đ 25 năm
Sàn gỗ Quickstep 640.000đ 25 năm
Sàn gỗ Kronotex 245.000đ 20 năm
Sàn gỗ Casa 460.000đ 25 năm
Sàn gỗ Hornitex 415.000đ 25 năm
Sàn gỗ Alsafloor 510.000đ 25 năm

 

Sàn gỗ Malaysia Giá hoàn thiện/m2 Bảo hành
Sàn gỗ Inovar 250.000đ 25 năm
Sàn gỗ Robina 280.000đ 25 năm
Sàn gỗ Janmi 285.000đ 20 năm
Sàn gỗ Masfloor 250.000đ 25 năm
Sàn gỗ Fortune 330.000đ 25 năm
Sàn gỗ Urbans 355.000đ 25 năm
Sàn gỗ Vario 380.000đ 25 năm

 

Sàn gỗ Thái Lan Giá hoàn thiện/m2 Bảo hành
Sàn gỗ ThaiFlor 175.000đ 25 năm
Sàn gỗ Thaixin 195.000đ 25 năm
Sàn gỗ ThaiEver 220.000đ 20 năm
Sàn gỗ ThaiGreen 210.000đ 25 năm
Sàn gỗ Thaistar 195.000đ 25 năm
Sàn gỗ Thaione 285.000đ 25 năm
Sàn gỗ Thailux 200.000đ 25 năm

 

Sàn gỗ Việt Nam Giá hoàn thiện/m2 Bảo hành
Sàn gỗ Savi 160.000đ 25 năm
Sàn gỗ Liberty 180.000đ 25 năm
Sàn gỗ Wilson 140.000đ 20 năm
Sàn gỗ Galamax 150.000đ 25 năm
Sàn gỗ Newsky 160.000đ 25 năm
Sàn gỗ Pago 160.000đ 25 năm
Sàn gỗ Kansas 320.000đ 25 năm

 

Sàn gỗ khác Giá hoàn thiện/m2 Bảo hành
Sàn gỗ Dongwha 245.000đ 25 năm
Sàn gỗ Kendall 195.000đ 25 năm
Sàn gỗ Kaindl 315.000đ 20 năm
Sàn gỗ Hansol 375.000đ 25 năm

Báo giá sàn gỗ tự nhiên 2021

Sàn gỗ tự nhiên Giá hoàn thiện/m2 Bảo hành
Sàn gỗ Căm xe 890.000đ 25 năm
Sàn gỗ tre 475.000đ 25 năm
Sàn gỗ sồi 800.000đ 20 năm
Sàn gỗ Giáng hương 1.250.000đ 25 năm
Sàn gỗ Chiu liu 800.000đ 25 năm
Sàn gỗ Teak 750.000đ 25 năm
Sàn gỗ Cà chít 1.050.000đ 25 năm
Sàn gỗ Óc chó 1.450.000đ 25 năm
Sàn gỗ Keo tràm 400.000đ 25 năm
Sàn gỗ Pơ mu 800.000đ 25 năm

(Quý khách vui lòng liên hệ hotline để cập nhật khuyến mãi và báo giá mới nhất)

Cách tính toán sàn gỗ lắp đặt hoàn thiện

  • Giá vật tư gỗ nguyên hộp được niêm yết ở phía trên xin mời các bạn tham khảo
  • Giá xốp lót cơ các loại như: Xốp trắng tráng nilon 1 mặt 5.000đ/m2, xốp tráng bạc 12.000đ/m2, xốp cao su non 2mm 15.000đ/m2, xốp cao su non 3mm 20.000đ/m2
  • Giá phụ kiện phào( len) chân tường có các loại như sau : Gỗ công nghiệp phủ Laminate 35.000đ/md, nhựa phủ vân gỗ cao 7 30.000đ/md, nhựa vân gỗ cao 9 45.000đ/md, gỗ công nghiệp lõi xanh chống ẩm 55.000đ/md, phào( len tường) Châu Âu 120.000đ/md
  • Giá phụ kiện nẹp kết thúc, nẹp nối: Nẹp nhựa vân gỗ 30.000đ/md, nẹp hợp kim vân gỗ, màu vàng đồng, màu inox loại 2 giá 85.000đ/md, loại 1 120.000đ/md.
  • Giá nhân công thi công sàn gỗ từ 15.000đ đến 20.000đ, giá thi công lắp đặt tại các tỉnh có thể tăng lên từ 10 đến 20.000đ/m2
Đánh giá bài viết